Sưu tầm tại: http://soanbai123.com
TÓM TẮT ĐỀ THI
PART A. PHONETICS (1.0 point)I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.4p)0. A. hottest B. hostel C. hour D. happy
1. A. starts B. books C. hopes D. rains
2. A. floor B. moon C. soon D. food
TÓM TẮT ĐỀ THI
PART A. PHONETICS (1.0 point)I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.4p)0. A. hottest B. hostel C. hour D. happy
1. A. starts B. books C. hopes D. rains
2. A. floor B. moon C. soon D. food
II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.6p)
0. A. mother B. brother C. machine D. beauty
1. A. deny B. prefer C. protect D. visit
2. A. active B. consist C. section D. happy
3. A. travel B. admit C. exchange D. relax
1. A. deny B. prefer C. protect D. visit
2. A. active B. consist C. section D. happy
3. A. travel B. admit C. exchange D. relax
Chi tiết đề thi: Đề thi vào 10 môn tiếng (Anh chung) Chuyên Nam Định năm 2017-2018
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
PART A. PHONETICS (1.0 point)
PART A. PHONETICS (1.0 point)
I. Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.4p) 0,2 for each correct answer
1. C 2. A
II. Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. 0,2 for each correct answer
1.D 2. B 3. A
PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (3.0 points)
I.Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ đúng như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0,1 for each correct answer
1.B 2. D 3. A 4. B 5. C
6.D 7. A 8. B 9. A 10. D
6.D 7. A 8. B 9. A 10. D
II.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm.(0.5p) 0,1 for each correct answer1. came 2. are watching 3. were
4. listening 5. going
4. listening 5. going
III. Xác định một phần gạch chân chứa lỗi sai trong các câu sau. Khoanh tròn A, B, C hoặc D như ví dụ (câu 0) đã làm. (0.5p) 0,1 for each correct answer
1. C 2. A 3. C 4. D 5. B
IV. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành câu như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p)0,2 for each correct answer
1. fascinating 2. enlarged 3. impressed
4. unluckily 5. environmentally
4. unluckily 5. environmentally
PART C. READING (3.0 points)
I. Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi sau. Đối với các câu hỏi từ 1,2 viết câu trả lời vào chỗ trống sau mỗi câu hỏi (có thể trả lời ngắn gọn nhưng phải đủ ý); đối với các câu hỏi từ 3,4,5 khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh câu. (1.0p)0,2 for each correct answer
1. (Independence Day in the United States/ It is celebrated) every year (on the Fourth of July).
2. ( The townspeople in Ontario, California/ They have a front-row seat for the two mile parade) by setting up tables along Eculid A venue for what they describe as “the biggest picnic in the world”.3. C 4. B 5. D
2. ( The townspeople in Ontario, California/ They have a front-row seat for the two mile parade) by setting up tables along Eculid A venue for what they describe as “the biggest picnic in the world”.3. C 4. B 5. D
II. Khoanh tròn A, B, C hoặc D ứng với phương án đúng để hoàn chỉnh văn bản sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p)0,2 for each correct answer
1.C 2.A 3.D 4.D 5.C
III. Tìm một từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống có đánh số để hoàn chỉnh văn bản sau như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p)0,2 for each correct answer1. and 2. out 3. products 4. robots/they 5. look
PART D. WRITING (3.0 points)
I. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa so với câu thứ nhất như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0,2 for each correct answer
1. Although he was ill, he did well in the examination.
2. The water was so dirty that we can’t use it/the water.3. We haven’t tasted that kind of food for two/2 months.
4. The manager didn’t/ did not explain the project carefully.
5. She told her son (that) she never suspected that her money had been stolen.
2. The water was so dirty that we can’t use it/the water.3. We haven’t tasted that kind of food for two/2 months.
4. The manager didn’t/ did not explain the project carefully.
5. She told her son (that) she never suspected that her money had been stolen.
II. Hoàn chỉnh câu thứ hai sao cho không thay đổi nghĩa với câu thứ nhất, dùng từ gợi ý trong ngoặc như ví dụ (câu 0) đã làm. Không được thay đổi từ gợi ý đã cho (1.0p) 0,2 for each correct answer
1. We had to cancel the game because it was raining heavily.2. She advised Nam to give up smoking.3. The man helping us yesterday lives in this house.4. I would rather read newspapers than listen to jazz.5. It isn’t necessary for anyone to work late tonight.
III. Viết 01 đoạn văn khoảng 100 từ về chủ đề sau: (1.0p)
“What are the benefits of school students’ use of smartphones? ”
Marking scheme:
The impression mark is based on the following scheme:
1. Format: (0.1 point for correct format). One paragraph only with the introduction, the body, and the conclusion.
2. Content: (0.4 point): a provision of main ideas and details as appropriate to the main idea.
3. Language: (0.3 point): a variety of vocabulary and structures appropriate to the level of secondary students.
4. Presentation: (0.2 point): Coherence, cohesion and style appropriate to the level of secondary students.
2. Content: (0.4 point): a provision of main ideas and details as appropriate to the main idea.
3. Language: (0.3 point): a variety of vocabulary and structures appropriate to the level of secondary students.
4. Presentation: (0.2 point): Coherence, cohesion and style appropriate to the level of secondary students.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét